make it through là gì

3. Build your communication skills. Good leadership is ultimately about communication, and people with great executive presence are excellent communicators. Get feedback on your communication, and Những gì bạn sẽ phải làm tiếp theo là tạo ra đường path, chỗ mà bạn muốn thêm đường chéo. On the web, she mainly creates text effects and shares how to create them through written tutorials published on various websites. RosetheGD. Start your 7-day free trial* Make có nghĩa là kiếm được, thu được, lượm được. Make có nghĩa là bắt buộc ai đó phải làm gì. She makes him repeat it. (Cô ấy bắt anh ta phải nhắc đi nhắc lại nó.) Make là nội động từ mang ý nghĩa là đi, tiến lên, xuống (thủy triều); làm ra; chuẩn bị. (Anh ấy đang 1 (put someone through something) to make someone do or experience something difficult or unpleasant Children shouldn't be put through the ordeal of giving evidence in court. The team are put through a daily fitness programme. put someone through hell (=make someone have an extremely unpleasant experience): ITWC PODCAST NETWORK. Tune in to the ITWC podcast network. Subscribe to ITWC podcasts and never fall behind on the conversation in technology again. Our daily podcasts are perfect to add to your smart speaker's daily briefing or to your favourite podcast app on your smartphone. Or listen right here. Để thực hiện hầu hết các thao tác trong Photoshop, bạn sẽ cần phải chọn ít nhất một layer. Bạn chỉ cần nhấp vào một layer bất kỳ trong Layer Palette. Layer sẽ chuyển sang màu xanh [hiển thị bên phải], báo hiệu nó đã được chọn. Để chọn nhiều layer, nhấn và giữ phím Vay Tiền Online Tima. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "make through", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ make through, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ make through trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. Formally, we make covenants with God through priesthood ordinances. Chúng ta long trọng lập giao ước với Thượng Đế qua các giáo lễ chức tư tế. 2. Bobby, make sure no one comes through that barricade. Bobby, không được cho ai vào khu vực cấm nhé. 3. You will not make it alive through the English lines. Anh sẽ không qua khỏi chiến tuyến Anh! 4. The choices you make tonight will ripple through time, altering fates and destinies. Những chọn lựa của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời gian, thay đổi định mệnh cũng như số phận. 5. Through the elaborate drapings, she could make out animals, children, and costumed characters. Qua tấm rèm, bà có thể nhìn thấy động vật, trẻ em và cả những nhân vật hoá trang. 6. If you don't make it through tonight, you're dead to all of us. Nếu đêm nay các cậu không vượt qua được, các cậu chết với cả lũ chúng tôi. 7. We used it to make tortillas to sell to travelers who passed through our village. Chúng tôi dùng nó làm bánh bắp để bán cho du khách đi ngang qua ngôi làng của chúng tôi. 8. Aztreonam usually results in bacterial death through blocking their ability to make a cell wall. Aztreonam thường tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ngăn chặn khả năng tạo thành tế bào của bọn chúng. 9. The following table lists the different ways you can make ad transactions through Ad Manager. Bảng sau liệt kê các cách khác nhau để bạn có thể thực hiện giao dịch quảng cáo thông qua Ad Manager. 10. I volunteer to go help the people of Hu make their way through this darkness Tiểu tiên tình nguyện giúp người dân Hỗ Đô vượt qua cảnh tối tăm này. 11. It's all just... lies that we tell ourselves to make it through one more day. Chỉ là... thật dối trá khi nói ta sẽ vượt qua nó một ngày đó. 12. IN THE dead of night, David and Abishai silently make their way through 3,000 sleeping troops. Trong lúc nửa đêm, Đa-vít và A-bi-sai lặng lẽ đi qua binh lính đang ngủ. 13. If a husband and wife go through a difficult period, loyalty will make both feel secure. Khi hai vợ chồng gặp khó khăn, lòng chung thủy sẽ giúp cả hai cảm thấy an tâm. 14. The ergonomic design and materials used to make pads also changed through the 1980s to today. Thiết kế gọn nhẹ và vật liệu sử dụng để làm miếng đệm cũng thay đổi qua các năm 1980 đến ngày hôm nay. 15. I went through the house to make sure there were no keepsakes that still belonged to you. Tôi đã coi khắp nhà để đảm bảo không còn vật lưu niệm nào của cô nữa. 16. Every morning, the troop make the same journey through the urban jungle, just as human commuters do. Mỗi buổi sáng, bầy khỉ đều đi cùng một hành trình xuyên qua khu rừng đô thị, như những công chức mẫn cán. 17. Isaiah 112 Truly, through Jesus, Jehovah will “make justice the measuring line and righteousness the leveling instrument.” Thật vậy, qua Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ “lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực” Ê-sai 2817. 18. In the following days, several couples make petitions to civil judges to have their relationships recognized through marriage. Trong những ngày tiếp theo, một số cặp vợ chồng làm đơn kiến nghị lên các thẩm phán dân sự để mối quan hệ của họ được công nhận thông qua hôn nhân. 19. Keyword insertion can make your ads more relevant to customers and help increase your click-through rate CTR. Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp CTR của bạn. 20. An eager middle-aged man perspires heavily as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd. Một người đàn ông hăm hở, ở tuổi trung niên, mồ hôi nhễ nhại, cố lách khỏi đám đông đang chen lấn nhau. 21. This will make the voice more pleasant and will prevent distortion of it by forcing it through the teeth. Có vậy giọng nói sẽ êm tai hơn đồng thời không bị biến âm vì phải truyền qua răng. 22. It has two non-opening windows, with sunlight also entering through translucent glass panels that make up the walls. Nó có hai cửa sổ không mở, ánh sáng mặt trời cũng xuyên qua tấm kính mờ tạo nên các bức tường. 23. Some not very pleasant thoughts began to run through my mind “How can they make us wait all this time? Một số ý tưởng không dễ chịu bắt đầu lướt nhanh qua đầu tôi “Làm sao mà họ có thể bắt chúng tôi chờ hoài vậy? 24. Psalm 7212-16 Through Jesus Christ, God promises to make “wars to cease to the extremity of the earth.” Thi-thiên 7212-16 Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời hứa sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”. 25. Make sure you protect your investment and keep enough reserve cash to carry you through market downtrends and seasonal slowness . Hãy chắc chắn rằng bạn bảo vệ tiền đầu tư của mình và nắm giữ tiền mặt dự trữ đủ để giúp bạn vượt qua hết những xu hướng đi xuống của thị trường và sự ế ẩm theo mùa .

make it through là gì